Mỗi viên nén chứa:
Acyclovir ………………………….. 800mg.
Tá dược vừa đủ…………………… 1 viên.
(Tá dược: Microcrystalline cellulose, Lactose monohydrate, Natri Starch Glycolat, Povidon K30, Magnesi Stearat, Talc).
Liên hệ
Mỗi viên nén chứa:
Acyclovir ………………………….. 800mg.
Tá dược vừa đủ…………………… 1 viên.
(Tá dược: Microcrystalline cellulose, Lactose monohydrate, Natri Starch Glycolat, Povidon K30, Magnesi Stearat, Talc).
Điều trị nhiễm herpes simplex trên da và màng nhầy bao gồm nhiễm herpes sinh dục khởi phát và tái phát.
Ngăn ngừa tái phát herpes simplex ở bệnh nhân có khả năng miễn dịch bình thường.
Phòng ngừa nhiễm herpes simplex ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
Điều trị bệnh thủy đậu (varicella).
Nhiễm herpes zoster (shingles).
Điều trị herpes simplex khởi phát, bao gồm herpes sinh dục: 200 mg x 5 lần/ngày (thường mỗi 4 giờ khi thức giấc) trong khoảng 5 đến 10 ngày.
Những bệnh nhân suy giảm miễn dịch trầm trọng hay những bệnh nhân kém hấp thu: 400 mg x 5 lần/ ngày trong khoảng 5 ngày.
Ngăn chặn tái phát herpes simplex ở bệnh nhân có khả năng miễn dịch bình thường: 800 mg chia làm 2 đến 4 lần/ngày. Có thể thử giảm liều từ 400 đến 600 mg/ngày. Liều cao hơn 1 gam/ngày có thể được dùng. Quá trình trị liệu nên ngưng mỗi 6 đến 12 tháng để đánh giá lại.
Phòng bệnh herpes simplex ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch: 200 đến 400 mg x 4 lần/ngày.
Điều trị ngăn ngừa bệnh mãn tính: không phù hợp cho nhiễm herpes simplex nhẹ hay tái phát không thường xuyên. Trong các trường hợp này, điều trị từng giai đoạn tái phát hiệu quả hơn; sử dụng liều 200 mg x 5 lần/ngày trong 5 ngày, tốt nhất là trong giai đoạn bắt đầu xuất hiện triệu chứng.
Bệnh thủy đậu: 800 mg x 4 hoặc 5 lần/ngày trong khoảng 5 đến 7 ngày.
Herpes zoster: 800 mg x 5 lần/ngày có thể trong khoảng 7 đến 10 ngày.
Điều trị nhiễm herpes simplex và phòng ngừa nhiễm herpes simplex ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch:
Trẻ > 2 tuổi: như liều người lớn.
Trẻ dưới 2 tuổi: nửa liều của người lớn.
Trẻ trên 2 tuổi: 20 mg/kg, tối đa 800 mg x 4 lần/ngày trong 5 ngày.
Trẻ > 6 tuổi: 800 mg x 4 lần/ngày.
Trẻ từ 2 – 5 tuổi: 400 mg x 4 lần/ngày.
Trẻ dưới 2 tuổi: 200 mg x 4 lần/ngày.
Nên giảm liều của acyclovir ở bệnh nhân suy thận tùy theo độ thanh thải creatinin (CC).
CC < 10 ml/phút:
+ Nhiễm herpes simplex: 200 mg mỗi 12 giờ.
+ Nhiễm varicella-zoster: 800 mg mỗi 12 giờ.
CC khoảng 10 và 25 ml/phút:
+ Nhiễm varicella-zoster: 800 mg x 3 lần/ngày mỗi 8 giờ.
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Công ty cổ phần dược phẩm Tín Phong
Việt Nam
Cookie | Duration | Description |
---|---|---|
cookielawinfo-checbox-analytics | 11 months | This cookie is set by GDPR Cookie Consent plugin. The cookie is used to store the user consent for the cookies in the category "Analytics". |
cookielawinfo-checbox-functional | 11 months | The cookie is set by GDPR cookie consent to record the user consent for the cookies in the category "Functional". |
cookielawinfo-checbox-others | 11 months | This cookie is set by GDPR Cookie Consent plugin. The cookie is used to store the user consent for the cookies in the category "Other. |
cookielawinfo-checkbox-necessary | 11 months | This cookie is set by GDPR Cookie Consent plugin. The cookies is used to store the user consent for the cookies in the category "Necessary". |
cookielawinfo-checkbox-performance | 11 months | This cookie is set by GDPR Cookie Consent plugin. The cookie is used to store the user consent for the cookies in the category "Performance". |
viewed_cookie_policy | 11 months | The cookie is set by the GDPR Cookie Consent plugin and is used to store whether or not user has consented to the use of cookies. It does not store any personal data. |